Xổ số miền Bắc thứ sáu hàng tuần 360 ngày

3NZ 4NZ 6NZ 9NZ 13NZ 15NZ

ĐB

58686

G.1

25026

G.2

26420

94274

G.3

19938

44338

89465

17028

57451

57303

G.4

4346

5321

0050

4814

G.5

6943

8118

7522

8131

4984

9201

G.6

926

348

349

G.7

83

05

23

01

Lô tô miền Bắc

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
003, 01(2), 0520, 50
114, 1851, 21, 31, 01(2)
226(2), 20, 28, 21, 22, 2322
338(2), 3103, 43, 83, 23
446, 43, 48, 4974, 14, 84
551, 5065, 05
66586, 26(2), 46
774-
886, 84, 8338(2), 28, 18, 48
9-49

Thống Kê Xổ Số

3MG 8MG 9MG 10MG 11MG 12MG

ĐB

29878

G.1

50158

G.2

34445

81311

G.3

08775

62294

99938

91427

33532

99545

G.4

9397

2045

1447

3491

G.5

9312

3565

8895

7106

7698

1098

G.6

370

237

517

G.7

25

18

66

06

Lô tô miền Bắc

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
006(2)70
111, 12, 17, 1811, 91
227, 2532, 12
338, 32, 37-
445(3), 4794
55845(3), 75, 65, 95, 25
665, 6606(2), 66
778, 75, 7027, 97, 47, 37, 17
8-78, 58, 38, 98(2), 18
994, 97, 91, 95, 98(2)-

2MR 8MR 9MR 10MR 12MR 14MR 15MR 17MR

ĐB

12712

G.1

33262

G.2

45227

45377

G.3

89440

79582

30051

59563

34103

79736

G.4

7244

2822

4022

7261

G.5

1507

7820

8195

0693

7448

1395

G.6

157

988

103

G.7

08

74

27

22

Lô tô miền Bắc

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
003(2), 07, 0840, 20
11251, 61
227(2), 22(3), 2012, 62, 82, 22(3)
33663, 03(2), 93
440, 44, 4844, 74
551, 5795(2)
662, 63, 6136
777, 7427(2), 77, 07, 57
882, 8848, 88, 08
995(2), 93-

1MZ 3MZ 5MZ 8MZ 13MZ 14MZ

ĐB

20534

G.1

50781

G.2

91335

88887

G.3

91551

78302

28596

32391

61406

60882

G.4

3509

8724

2910

8903

G.5

5484

1464

3289

1067

9082

0043

G.6

464

997

175

G.7

67

13

62

78

Lô tô miền Bắc

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
002, 06, 09, 0310
110, 1381, 51, 91
22402, 82(2), 62
334, 3503, 43, 13
44334, 24, 84, 64(2)
55135, 75
664(2), 67(2), 6296, 06
775, 7887, 67(2), 97
881, 87, 82(2), 84, 8978
996, 91, 9709, 89

1LG 2LG 6LG 8LG 9LG 12LG

ĐB

07177

G.1

54892

G.2

92421

71460

G.3

44985

05178

94864

14874

32245

07484

G.4

5180

1930

4585

5931

G.5

1181

2402

6339

3964

9856

0380

G.6

301

115

816

G.7

84

74

31

03

Lô tô miền Bắc

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
002, 01, 0360, 80(2), 30
115, 1621, 31(2), 81, 01
22192, 02
330, 31(2), 3903
44564(2), 74(2), 84(2)
55685(2), 45, 15
660, 64(2)56, 16
777, 78, 74(2)77
885(2), 84(2), 80(2), 8178
99239

2LR 8LR 12LR 15LR 16LR 17LR 18LR 20LR

ĐB

80249

G.1

92492

G.2

75208

72159

G.3

44099

14653

62907

73559

40233

72240

G.4

6004

5337

3507

0688

G.5

6136

6654

0300

1926

2039

4282

G.6

407

708

813

G.7

44

16

94

99

Lô tô miền Bắc

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
008(2), 07(3), 04, 0040, 00
113, 16-
22692, 82
333, 37, 36, 3953, 33, 13
449, 40, 4404, 54, 44, 94
559(2), 53, 54-
6-36, 26, 16
7-07(3), 37
888, 8208(2), 88
992, 99(2), 9449, 59(2), 99(2), 39

1LZ 3LZ 6LZ 8LZ 11LZ 15LZ

ĐB

76902

G.1

87726

G.2

74683

43055

G.3

53907

83476

57887

57613

73605

78831

G.4

1971

0846

0526

4208

G.5

0173

5181

9953

0206

0680

6499

G.6

829

549

536

G.7

92

30

60

98

Lô tô miền Bắc

Lô tô theo đầuLô tô theo đuôi
002, 07, 05, 08, 0680, 30, 60
11331, 71, 81
226(2), 2902, 92
331, 36, 3083, 13, 73, 53
446, 49-
555, 5355, 05
66026(2), 76, 46, 06, 36
776, 71, 7307, 87
883, 87, 81, 8008, 98
999, 92, 9899, 29, 49
Xem thêm

Thông Tin Về Kết Quả Xổ Số Kiến Thiết Miền Bắc

1. Lịch mở thưởng

Kết quả xổ số miền Bắc mở thưởng lúc 18h15 hàng ngày, trừ 4 ngày tết Nguyên Đán. Miền Bắc chỉ quay thưởng 1 đài duy nhất, tuy nhiên vé được phát hành mỗi ngày tại mỗi tỉnh/thành khác nhau, cụ thể như sau:

  • Thứ Hai: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Ba: xổ số Quảng Ninh
  • Thứ Tư: xổ số Bắc Ninh
  • Thứ Năm: xổ số Thủ đô Hà Nội
  • Thứ Sáu: xổ số Hải Phòng
  • Thứ Bảy: xổ số Nam Định
  • Chủ Nhật: xổ số Thái Bình

Thời gian quay số: bắt đầu từ 18h10 hàng ngày tại Cung văn hóa Thể thao Thanh Niên Hà Nội, Số 1 đường Tăng Bạt Hổ, Q.Hoàn Kiếm, Hà Nội.

2. Cơ cấu giải thưởng (áp dụng từ 01/07/2020)

  • Vé số truyền thống miền Bắc phát hành loại vé với mệnh giá 10.000đ (mười nghìn đồng).
  • Có 20 loại vé được phát hành trong các ngày mùng 1 Âm lịch, tổng giá trị giải thưởng lên đến gần 10 tỷ đồng. Trong đó, có 8 giải đặc biệt trị giá 4 tỷ đồng , tổng các giải phụ đặc biệt là 300 triệu đồng cùng với 108.200 giải thưởng khác.
  • Có 15 loại vé được phát hành vào các ngày còn lại với tổng giá trị giải thưởng 7 tỷ 485 triệu đồng. Trong đó, có 6 giải đặc biệt trị giá 3 tỷ đồng, tổng các giải phụ đặc biệt là 225 triệu đồng.
  • Kết quả xổ số miền Bắc có 8 giải (từ giải ĐB đến giải Bảy) bao gồm 27 dãy số, tương đương với 27 lần quay thưởng.
Giải thưởngSL giải thưởngSố lần quayTiền thưởng cho 1 vé trúng
Đặc biệt

8 giải (mùng 01 ÂL)

6 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

500.000.000
Phụ ĐB

12 giải (mùng 01 ÂL)

9 giải (các ngày khác)

Quay 8 ký hiệu và 5 số

Quay 6 ký hiệu và 5 số

25.000.000
G.Nhất15 giảiQuay 5 số10.000.000
G.Nhì30 giảiQuay 5 số5.000.000
G.Ba90 giảiQuay 5 số1.000.000
G.Tư600 giảiQuay 4 số400.000
G.Năm900 giảiQuay 4 số200.000
G.Sáu4.500 giảiQuay 3 số100.000
G.Bảy60.00 giảiQuay 2 số40.000
G.KK15.00 giảiQuay 5 số40.000

Trong đó

  • Giải phụ ĐB: dành cho các vé có 5 số cuối lần lượt trùng với 5 số cuối của vé trúng giải ĐB (theo thứ tự hàng vạn - nghìn - trăm - chục - đơn vị), nhưng có ký hiệu vé khác với ký hiệu vé trúng giải ĐB.
  • Giải khuyến khích: dành cho các vé có 2 số cuối trùng với 2 số cuối của giải ĐB (theo thứ tự hàng chục - đơn vị)
  • *** Vé trúng nhiều giải được lĩnh đủ các giải